Bảng giá dịch vụ kế toán 24h được tính theo số lượng hóa đơn trên tháng mà doanh nghiệp phát sinh và theo loại hình đặc thù của từng doanh nghiệp
SỐ HÓA ĐƠN/THÁNG | DỊCH VỤ | THƯƠNG MẠI | SẢN XUẤT | XÂY DỰNG |
---|---|---|---|---|
Không phát sinh | 400.000 | 400.000 | 400.000 | 400.000 |
Dưới 11 | 600.000 | 600.000 | 800.000 | 800.000 |
Dưới 21 | 900.000 | 900.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Dưới 41 | 1.300.000 | 1.300.000 | 1.500.000 | 1.500.000 |
Dưới 61 | 1.600.000 | 1.600.000 | 1.900.000 | 1.900.000 |
Dưới 81 | 2.000.000 | 2.000.000 | 2.400.000 | 2.400.000 |
Dưới 101 | 2.500.000 | 2.500.000 | 2.900.000 | 2.900.000 |
Dưới 121 | 2.900.000 | 2.900.000 | 3.500.000 | 3.500.000 |
Dưới 141 | 3.500.000 | 3.500.000 | 4.000.000 | 4.000.000 |
Dưới 171 | 3.900.000 | 3.900.000 | 4.400.000 | 4.400.000 |
Dưới 191 | 4.300.000 | 4.300.000 | 4.900.000 | 4.900.000 |
Dưới 211 | 4.700.000 | 4.700.000 | 5.500.000 | 5.500.000 |
Từ 211 trở lên | Mỗi hóa đơn phát sinh thêm tính 10.000đ/hóa đơn | Mỗi hóa đơn phát sinh thêm tính 10.000đ/hóa đơn | Mỗi hóa đơn phát sinh thêm tính 15.000đ/hóa đơn | Mỗi hóa đơn phát sinh thêm tính 13.000đ/hóa đơn |